• Tiếng Việt

chungcungoaigiaodoan

728x90-ads

  • Trang chủ
  • Giáo Dục
    • Hóa
  • Ẩm thực
  • Công Nghệ
  • Phong thủy
  • Tổng hợp
  • Tử vi
You are here: Home / Giáo Dục / Hóa /

Tháng Chín 20, 2023 Tháng Chín 20, 2023 hoanggia

Phản ứng Al2O3 + HCl ra AlCl3 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Al2O3 có lời giải, mời các bạn đón xem:

Có thể bạn quan tâm
  • Impressum
  • KCL có kết tủa không? [TÌM HIỂU NGAY]
  • Rubidium (Rb) là gì? Rb hóa trị mấy? Tổng hợp kiến thức về Rb
  • Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O | Fe3O4 ra Fe2(SO4)3

Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

1. Phương trình phản ứng Al2O3 tác dụng với HCl

Bạn đang xem:

Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

2. Hiện tượng của phản ứng Al2O3 tác dụng với HCl

– Chất rắn màu trắng Al2O3 tan dần tạo dung dịch trong suốt.

3. Cách tiến hành phản ứng Al2O3 tác dụng với HCl

– Nhỏ từ từ dung dịch HCl loãng vào ống nghiệm có chứa Al2O3.

4. Cách viết phương trình ion thu gọn của phản ứng Al2O3 tác dụng với HCl

Bước 1: Viết phương trình phân tử:

Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

Bước 2: Viết phương trình ion đầy đủ bằng cách: chuyển các chất vừa dễ tan, vừa điện li mạnh thành ion; các chất điện li yếu, chất kết tủa, chất khí để nguyên dưới dạng phân tử:

Al2O3+ 6H++6Cl−→2Al3++6Cl−+3H2O

Bước 3: Viết phương trình ion thu gọn từ phương trình ion đầy đủ bằng cách lược bỏ đi các ion giống nhau ở cả hai vế:

Al2O3+ 6H+→2Al3++3H2O

5. Mở rộng về nhôm oxit: Al2O3

5.1. Tính chất vật lý

Nhôm oxit là chất rắn màu trắng, không tan trong nước, không tác dụng với nước, nóng chảy ở nhiệt độ trên 2050oC.

5.2. Tính chất hóa học

Nhôm oxit là oxit lưỡng tính, vừa tác dụng với dung dịch axit, vừa tác dụng với dung dịch kiềm.

Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O

Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

5.3. Ứng dụng

Trong tự nhiên, nhôm oxit tồn tại cả ở dạng ngậm nước và dạng khan.

– Dạng oxit ngậm nước là thành phần chủ yếu của quặng boxit dùng để sản xuất nhôm.

– Dạng oxit khan, có cấu tạo tinh thể là đá quý được dùng làm đồ trang sức, chế tạo đá mài …

– Bột nhôm oxit dùng trong công nghiệp sản xuất chất xúc tác cho tổng hợp hữu cơ.

6. Mở rộng về axit clohiđric

6.1. Tính chất vật lí

– Hiđro clorua tan vào nước tạo thành dung dịch axit clohiđric.

– Axit clohiđric là chất lỏng, không màu, mùi xốc.

– Dung dịch HCl đặc nhất (ở 20oC) đạt tới nồng độ 37% và có khối lượng riêng D = 1,19 g/cm3.

– Dung dịch HCl đặc “bốc khói” trong không khí ẩm. Đó là do hiđro clorua thoát ra tạo với hơi nước trong không khí thành những hạt dung dịch nhỏ như sương mù.

6.2. Tính chất hóa học

Axit clohiđric là một axit mạnh, mang đầy đủ tính chất hóa học của một axit như:

– Làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.

– Tác dụng với kim loại đứng trước (H) trong dãy hoạt động hóa học của kim loại. Ví dụ:

Mg + 2HCl → MgCl2 + H2

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

Chú ý: Kim loại có nhiều hóa trị tác dụng với dung dịch HCl thu được muối trong đó kim loại ở mức hóa trị thấp. Ví dụ:

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

– Tác dụng với oxit bazơ và bazơ tạo thành muối và nước. Ví dụ:

CuO + 2HCl →t0 CuCl2 + H2O

Fe2O3 + 6HCl →t0 2FeCl3 + 3H2O

NaOH + HCl → NaCl + H2O

Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O

– Tác dụng với muối của axit yếu hơn tạo thành muối mới và axit mới. Ví dụ:

CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2 ↑

AgNO3 + HCl → AgCl↓ + HNO3

Ngoài tính chất đặc trưng là tính axit, dung dịch axit HCl đặc còn thể hiện tính khử khi tác dụng chất oxi hoá mạnh như KMnO4, MnO2, K2Cr2O7, MnO2, KClO3…

4HCl−1+MnO2→toMnCl2+Cl02+2H2O

K2Cr2O7+14HCl−1→3Cl02+2KCl+2CrCl3+7H2O

6.3. Điều chế

a) Trong phòng thí nghiệm

– Điều chế hiđro clorua bằng cách cho tinh thể NaCl vào dung dịch H2SO4 đậm đặc và đun nóng (phương pháp sunfat) rồi hấp thụ vào nước để được axit clohiđric.

– Phương trình hóa học minh họa:

2NaCltt + H2SO4 đặc →t0≥400o Na2SO4 + 2HCl ↑

NaCltt + H2SO4 đặc →t0≤250o NaHSO4 + HCl ↑

Xem thêm : Fe + HCl → FeCl2 + H2

b) Trong công nghiệp

– Phương pháp tổng hợp: Đốt H2 trong khí quyển Cl2

H2 + Cl2 →t0 2HCl

– Phương pháp sunfat: Công nghệ sản xuất từ NaCl rắn và H2SO4 đặc:

2NaCltt + H2SO4 đặc →t0≥400o Na2SO4 + 2HCl ↑

– Ngoài ra một lượng lớn HCl thu được trong công nghiệp từ quá trình clo hóa các hợp chất hữu cơ.

7. Bài tập vận dụng liên quan

Câu 1:Kim loại nào sau đây khi tác dụng với HCl và Clo cho cùng một muối clorua kim loại:

A. Cu

B. Ag

C. Fe

D. Zn

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

Cu, Ag không tác dụng được với HCl → loại A và B.

Fe có hóa trị II và III, khi tác dụng với HCl cho FeCl2 còn tác dụng với Cl2 cho FeCl3 → loại C

Zn tác dụng với Cl2 và HCl đều cho ZnCl2.

Câu 2:Axit HCl có thể tác dụng được với bao nhiêu chất trong dãy sau: Al, Mg(OH)2, Na2SO4, FeS, Fe2O3, K2O, CaCO3, Mg(NO3)2?

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

6 HCl +2 Al → 2AlCl3 + 3H2

2 HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2 H2O

2 HCl + FeS → FeCl2 + H2S

6 HCl + Fe2O3 → 2 FeCl3 + 3 H2O

2 HCl + K2O → 2 KCl + H2O

2 HCl + CaCO3 → CaCl2 + H2O + CO2

Câu 3: Điều chế Cl2 từ HCl và MnO2. Cho toàn bộ khí Cl2 điều chế được qua dung dịch NaI, sau phản ứng thấy có 12,7 gam I2 sinh ra. Khối lượng HCl có trong dung dịch đã dùng là:

A. 9,1 gam

B. 8,3 gam

C. 7,3 gam

D. 12,5 gam

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

nI2=0,05 mol

Theo PTHH: Cl2 + 2 NaI → 2 NaCl + I2

nCl2=nI2=0,05 mol

Theo PTHH: MnO2 + 4HCl →to MnCl2 + 2H2O +Cl2

→nHCl=4nCl2 = 0,05.4 = 0,2 mol

→ m HCl = 0,2. 36,5 = 7,3 g

Câu 4:Cho m gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư thu được dung dịch X chứa HCl dư và 28,07 gam hai muối và V lít khí Cl2 (đktc). Lượng khí Cl2 sinh ra oxi hóa vừa đủ 7,5 gam hỗn hợp gồm Al và kim loại M có có tỉ lệ mol Al : M = 1: 2. Kim loại M là

A. Ca

B. Mg

C. Fe

D. Cu

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

16 HCl + 2 KMnO4 → 2 KCl + 2 MnCl2 + 8 H2O + 5 Cl2

Theo PTHH: nKCl=nMnCl2=x mol

Khối lượng muối là 28,07 →mKCl+mMnCl2=28,07

→ x.74,5 + x.126 = 28,07

→ x = 0,14 mol

→nKCl=nMnCl2=0,14 mol

Theo PTHH nCl2=52nKCl=0,35 mol

Theo định luật bảo toàn e:

Xem thêm : NaHCO3 + NaHSO4 = Na2SO4+CO2+H2O giải cân bằng phương trình

n M . x + n Al. 3 = nCl2. 2 = 0,7 mol

Có tỉ lệ mol Al: M = 1: 2 → n Al = a thì n M = 2 a

→ 2a. x + a. 3 = 0,7 mol

→ Với x = 1 → a = 0,175 mol → m Al = 0,175. 27 = 4,725 g

→ m M = 7,5 – 4,725 = 2,775 g

→MM=2,7750,175.2=7,9(loại)

→ Với x = 2 → a = 0,1 mol → m Al = 27. 0,1 = 2,7 g → m M = 7,5 – 2,7 = 4,8 g

→MM=4,80,1.2=24(Mg , chọn)

Vậy kim loại cần tìm là Mg

Câu 5: Nồng độ cao nhất của dung dịch HCl ở 200C là

A. 25%

B. 37%

C. 20%

D. 50%

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

Nồng độ cao nhất của dung dịch HCl ở 200C là 37%

Câu 6. Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là

A. 0,3. B. 0,4. C. 0,2. D. 0,1.

Hướng dẫn giải

Đáp án C

nHCl = 0,1.0,02 = 0,002 mol

HCl + NaOH → NaCl + H2O

0,002 → 0,002 mol

x=0,0020,01=0,2M

Câu 7: Cho 36 gam FeO phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là

A. 1,00. B. 0,50. C. 0,75. D. 1,25.

Hướng dẫn giải

Đáp án A

nFeO=3672=0,5 mol

2HCl + FeO → FeCl2 + H2O

Theo PTHH: nHCl = 2nFeO = 1 mol

Câu 8. Cần dùng 300 gam dung dịch HCl 3,65% để hòa tan vừa hết x gam Al2O3. Giá trị của x là

A. 51. B. 5,1. C. 153. D. 15,3.

Hướng dẫn giải

Đáp án B

nHCl=300.3,65100.36,5=0,3 mol

6HCl + Al2O3 → 2AlCl3 + 3H2O

0,3 → 0,05 mol

mAl2O3= 0,05.102 = 5,1 gam

Câu 9. Cho 36,5 gam dung dịch HCl 10% vào một cốc đựng NaHCO3 dư thì thu được V lit khí ở đktc. Giá trị của x là

A. 44,8. B. 4,48. C. 22,4. D. 2,24.

Hướng dẫn giải

Đáp án D

nHCl=36,5.10100.36,5=0,1mol

NaHCO3 + HCl → NaCl + H2O + CO2

0,1 0,1 mol

⇒ V = 0,1.22,4 = 2,24 lít.

Câu 10. Hòa tan hoàn toàn 12,4 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, ZnO và Al2O3 cần 400 ml dung dịch HCl 1,5M. Tính khối lượng muối thu được trong dung dịch sau phản ứng?

A. 26,8 gam B. 24,8 gam C. 28,9 gam D. 29,5 gam

Hướng dẫn giải

Đáp án C

Sơ đồ phản ứng:

12,4gXFeOFe3O4ZnOAl2O3+2HCl⏟0,6 mol→muèi+H2O

BTNT H: nH2O=12nHCl=0,3 mol

BTKL: moxit + mHCl = mmuối + mnước

⇒ mmuối = 12,4 + 0,6.36,5 – 0,3.18 = 28,9 gam.

Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:

  • 2Al2O3 + 9C Al4C3 + 6CO
  • Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
  • Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O
  • Al2O3 + 6HNO3 → 2Al(NO3)3 + 3H2O
  • Phương trình điện phân nóng chảy: 2Al2O3 4Al + 3O2 ↑
  • Al2O3 + 2KOH → 2KAlO2 + H2O
  • Al2O3 + Ca(OH)2 → H2O + Ca(AlO2)2
  • Al2O3 + Ba(OH)2 → H2O + Ba(AlO2)2
  • Al2O3 + Na2CO3 → 2NaAlO2 + CO2 ↑
  • Al2O3 + K2CO3 → 2KAlO2 + CO2 ↑
  • Al2O3 + 6KHSO4 → Al2(SO4)3 + 3K2SO4 + 3H2O
  • Al2O3 + 6NaHSO4 → Al2(SO4)3 + 3Na2SO4 + 3H2O
  • Al2O3 + 3H2O → 2Al(OH)3
  • Al2O3 + 6HF → 3H2O + 2AlF3
  • Al2O3 + 3C + 3Cl2 → 2AlCl3 + 3CO ↑
  • 2Al2O3 + 3C + N2 → 2AlN + 3CO ↑
  • Al2O3 + 6NaOH + 12HF → 9H2O + 2Na3AlF6

Săn SALE shopee tháng 9:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L’Oreal mua 1 tặng 3

Nguồn: https://chungcungoaigiaodoan.edu.vn
Danh mục: Hóa

Bài viết liên quan

CH3COOC2H5 + NaOH → C2H5OH + CH3COONa
C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O
15 Fakten zu H2SO4 + Fe2O3: Was, wie man ausgleicht & FAQs
Fe + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O | Fe ra FeSO4
FeSO4 + H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O | FeSO4 ra Fe(SO4)3
FeSO4 + H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O | FeSO4 ra Fe(SO4)3
C2H2 ra C2H6 l C2H2 + H2 → C2H6 l Axetilen ra Benzen
C2H2 ra C2H6 l C2H2 + H2 → C2H6 l Axetilen ra Benzen
Al(NO3)3 + NaOH → Al(OH)3↓ + NaNO3 | Al(NO3)3 ra Al(OH)3
SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr

Chuyên mục: Hóa

728x90-ads

Previous Post: « FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 = Fe2(SO4)3 + MnSO4 + H2O + K2SO4
Next Post: Cách xoá sản phẩm trên TikTok Shop nhanh, chính xác và chi tiết nhất  »

Primary Sidebar

Recent Posts

  • Thủ dâm có gây hại sức khỏe hay không?
  • [GIẢI ĐÁP] Sinh con năm 2023 thuộc mệnh gì? Cung gì? Có tốt không?
  • CH3COOC2H5 + NaOH → C2H5OH + CH3COONa
  • Đi du lịch Đảo Phú Quý khi nào (tháng nào, mùa nào)?
  • Cách xem người mình đang theo dõi trên Facebook

Bài viết nổi bật

Thủ dâm có gây hại sức khỏe hay không?

Tháng Mười 3, 2023

[GIẢI ĐÁP] Sinh con năm 2023 thuộc mệnh gì? Cung gì? Có tốt không?

Tháng Mười 3, 2023

CH3COOC2H5 + NaOH → C2H5OH + CH3COONa

Tháng Mười 3, 2023

Đi du lịch Đảo Phú Quý khi nào (tháng nào, mùa nào)?

Tháng Mười 3, 2023

Cách xem người mình đang theo dõi trên Facebook

Cách xem người mình đang theo dõi trên Facebook

Tháng Mười 3, 2023

C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O

Tháng Mười 3, 2023

Tuổi Thìn 1988 hợp hướng nào? Nên chọn màu sơn nhà nào cho hợp phong thủy?

Tuổi Thìn 1988 hợp hướng nào? Nên chọn màu sơn nhà nào cho hợp phong thủy?

Tháng Mười 3, 2023

Lịch âm 15/2 – Tra cứu lịch âm hôm nay thứ 4 ngày 15/2/2023

Tháng Mười 3, 2023

Lượng sữa cho trẻ sơ sinh bao nhiêu là đủ?

Tháng Mười 3, 2023

Top 10 Nghề Không Cần Bằng Cấp Lương Tốt Ở Việt Nam

Tháng Mười 3, 2023

Bí Quyết Nấu Bún Mọc Ngon Đậm Đà chuẩn Vị Miền Nam

Bí Quyết Nấu Bún Mọc Ngon Đậm Đà chuẩn Vị Miền Nam

Tháng Mười 3, 2023

Trẻ mấy tháng ăn được sữa chua và nên ăn bao nhiêu là tốt cho bé?

Trẻ mấy tháng ăn được sữa chua và nên ăn bao nhiêu là tốt cho bé?

Tháng Mười 3, 2023

Hướng Dẫn Cách Nấu Chè Dừa Nước Đậu Xanh

Hướng Dẫn Cách Nấu Chè Dừa Nước Đậu Xanh

Tháng Mười 3, 2023

Cách cập nhật ứng dụng trên điện thoại thông minh

Tháng Mười 3, 2023

3 cách tạo tin nổi bật trên Facebook bằng điện thoại, máy tính

Tháng Mười 3, 2023

Xem ngày tốt chuyển nhà nhập trạch tháng 4 năm 2022

Xem ngày tốt chuyển nhà nhập trạch tháng 4 năm 2022

Tháng Mười 3, 2023

Phần mềm ninja

Tháng Mười 3, 2023

Cấu trúc it was not until và cách dùng chi tiết nhất

Cấu trúc it was not until và cách dùng chi tiết nhất

Tháng Mười 3, 2023

Tử Vi 2015 - Xem Tử Vi Cho Bé Năm Ất Mùi ②ⓞ①⑤ - Xem Tháng Tốt Sinh Con

Tử Vi 2015 – Xem Tử Vi Cho Bé Năm Ất Mùi ②ⓞ①⑤ – Xem Tháng Tốt Sinh Con

Tháng Mười 3, 2023

(no title)

Tháng Mười 3, 2023

Footer

Về chúng tôi

Trang thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực

Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: [email protected]

  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng
  • Liên hệ

Địa Chỉ

Số 25B, Ngõ 120, Phố Yên Lãng, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội
Điện thoại: 024. 3562 6898 | Hotline: 1900 6218 | Email: [email protected]

| Email: [email protected]

Share: facebook.com/chungcungoaigiaodoan.edu.vn

Map

Bản quyền © 2023